I. Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
1. Đối tượng thực hiện: cơ sở sản xuất thực phẩm và nhóm thực phẩm
- Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) (Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Thực phẩm chức năng.
- Các vi chất bổ sung vào thực phẩm.
- Phụ gia thực phẩm, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
- Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Kinh doanh dịch vụ ăn uống (bao gồm: cửa hàng; quầy hàng kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chín; nhà hàng ăn uống; căng tin; cơ sở chế biến suất ăn sẵn; bếp ăn tập thể).
2. Thành phần hồ sơ
a) Đơn đề nghịcấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu số 01 Phụ lục 1 kèm theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở);
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
d) Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
đ) Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở.
3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
6. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản thông báo hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung.
7. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Ban Quản lý An toàn thực phẩm (Địa chỉ: Số 18, Cách Mạng Tháng 8, phường Bến Thành, Quận 1), vào các ngày làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu
Buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút,
Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Ban Quản lý An toàn thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ.
* Trường hợp hồ sơ có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, Ban Quản lý An toàn thực phẩm có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ sở, nêu rõ lý do. Trường hợp quá 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo hồ sơ không hợp lệ, cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì hồ sơ của cơ sở không còn giá trị.
* Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung: Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý An toàn thực phẩm tổ chức thẩm định cơ sở (Trường hợp ủy quyền thẩm định cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền).
+ Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, Ban Quản lý An toàn thực phẩm cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở trong thời gian 05 ngày làm việc.
+ Nếu kết quả thẩm định chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục (thời gian khắc phục không quá 30 ngày). Sau khi khắc phục xong, cơ sở gửi báo cáo khắc phục về Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu, Ban Quản lý An toàn thực phẩm cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu, Ban Quản lý An toàn thực phẩm có văn bản thông báo cho cho cơ sở và cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trực tiếp của địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
- Bước 4: Cơ sở căn cứ vào ngày hẹn trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
8. Phí, lệ phí: (theo Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 279/2016/TT-BCT)
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/ lần/cơ sở;
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng/01lần/cơ sở.
9. Căn cứ pháp lý:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày ngày 02/02/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm có hiệu lực thi hành ngày 02/02/2018;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh;
II. Trường hợp thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận
- Trường hợp thay đổi tên của doanh nghiệp hoặc đổi chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và quy trình sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống và Giấy chứng nhận còn thời hạn thì cơ sở gửi thông báo thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và kèm bản sao văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi đến Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
- Ngoài các trường hợp nêu trên, cơ sở nộp lại hồ sơ mới để được thẩm định cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………....., ngày........ tháng........ năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
Họ và tên chủ cơ sở:.......................................................................................................................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy chứng nhận:........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất:....................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Điện thoại:.....................................................................................Fax:...........................................................................................................................
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất (loại thực phẩm và dạng sản phẩm): .........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)
Quý khách hàng có thắc mắc về thủ tục xin cấp giấy chứng nhận vệ sinh ATTP. Vui lòng liên hệ
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP VIHABRAND
Chúng tôi tin rằng Quý Công ty quan tâm đến các lợi ích về SHTT của Quý Công ty. Còn với VIHACO VIET NAM CO.,LTD lợi ích của quý công ty cũng là lợi ích của chúng tôi, bởi chúng tôi quan niệm rằng:
“bảo vệ lợi ích chính đáng của khách hàng như bảo vệ lợi ích của chính mình”.
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIHACO
ĐC: 20/1/6, Đ.Trục, P.13, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
Email : vihaco.gov@gmail.com;
Website.http://dangkythuonghieu.org
Tel : (028) 62 758 518 - Fax: (028) 62 758 519
Hotline: 0933 502 255 – 0909 444 771
để được hỗ trợ và tiến hành các thủ tục pháp lý nhanh nhất và hiệu quả nhất, tư vấn MIỄN PHÍ
VIHACO VIET NAM CO.,LTD luôn sẵn sàng đón chào Quý Công ty và hân hạnh được phục vụ!
Xin chân thành cảm ơn quý khách ghé thăm!