MẪU ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Mẫu đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định về kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 thì có khoảng 95% thực phẩm nhập khẩu sẽ không phải kiểm tra chuyên ngành.
MẪU ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Mẫu đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm. Đối với các doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh sản xuất thực phẩm thì việc đăng ký để cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được thực hiện theo quy định hiện hành. Vihaco giới thiệu dịch vụ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với những cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý của BQL ATTP HCM.
Mời các bạn tham khảo mẫu đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm. Phụ lục III Thông tư số 12 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mời các bạn tham khảo mẫu dưới đây. Xem thêm đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng nhập khẩu
Phụ lục III
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đắk Nông, ngày......tháng.....năm 20...
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU (*)
Số: ..........
Kính gửi: Trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu ................ (**)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Số CMTND (đối với cá nhân)…………….… nơi cấp:……………….. ..............
ngày cấp:.............
Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau: (***)
1. Tên hàng: .......................................Tên khoa học: ……………………………
Đặc tính hàng hóa:
¨ Biến đổi gen (tên thực vật biến đổi gen được xác nhận)
¨ Xử lý chiếu xạ (Mục đích chiếu xạ, liều lượng chiếu xạ)
¨ Biện pháp khác ….
Cơ sở sản xuất:.............................................................................................................................
Mã số (nếu có)...............................................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì:............................................................................................................
3. Trọng lượng tịnh: …………………………Trọng lượng cả bì …………..........
4. Số Bill:......................................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.....................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
Nước xuất khẩu:...........................................................................................................................
Cửa khẩu xuất:.............................................................................................................................
6. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ………………………………………………..
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
Cửa khẩu nhập:.............................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................................
7.Mục đích sử dụng:.....................................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra ATTP:..........................................................................................................
9. Thời gian kiểm tra ATTP:.........................................................................................................
10. Số bản giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm cần cấp: 02 bản
Chúng tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP theo quy định (****).
Xác nhận của Cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm |
Tổ chức, cá nhân đăng ký(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: .................................................................................................................................. để làm thủ tục kiểm tra ATTP vào hồi.....giờ, ngày......tháng......năm 20…
|
Hồ sơ: o Đạt o Không đạt o Bổ sung thêm Lý do không đạt:………………………… Các hồ sơ cần bổ sung: …………………. …………………………………………... Kết quả xem xét sau khi bổ sung:………. Phương thức kiểm tra áp dụng cho lô hàng: o Kiểm tra thông thường o Kiểm tra chặt o Kiểm tra giảm |
Vào sổ số.................., ngày .... tháng ... năm 20… ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Xác nhận của Cơ quan Hải quan
( Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do: ....................................
|
..........., ngày …...tháng….. năm ……. Hải quan cửa khẩu............................. (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SƠ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐẮK NÔNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Nông, ngày tháng năm 20… |
KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ LẤY MẪU
Nơi kiểm tra :...........................................................................................................
Tôi :.........................................................................................................................
Là cán bộ cơ quan kiểm tra: ...................................................................................
Với sự có mặt của Ông, Bà: ...................................................................................
.................................................................................................................................
Theo quy định của pháp luật về kiểm tra an toàn thực phẩm của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu những hàng thực vật sau đây:
STT |
Tên hàng thực vật |
Khối lượng lô hàng |
Số lượng |
Nơi sản xuất, mã số (nếu có) |
Mẫu trung bình đã lấy |
|
Số lượng |
Khối lượng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra và kết luận của cán bộ kiểm tra:
¨ Kiểm tra hồ sơ, ngoại quan lô hàng đáp ứng yêu cầu về ATTP
¨ Kiểm tra hồ sơ, ngoại quan lô hàng chưa đáp ứng yêu cầu về ATTP
¨ Đã lấy mẫu kiểm nghiệm chỉ tiêu ATTP theo qui định.
Ông, Bà .......................................................... ..đã nhận số lượng mẫu ghi trong biên bản này.
Biên bản này được lập thành hai bản: - Một do người có hàng giữ.
- Một do cán bộ kiểm tra giữ.
Đắk Nông, ngày.......tháng.......năm 20...
Đại diện hải quan, ga xe, hải cảng, sân bay (nếu có) (ký tên) |
Người có hàng (ký tên) |
Cán bộ kiểm tra (ký tên) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỈNH ĐẮK NÔNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Nông, ngày ………tháng ……… năm ………. |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số: ........./……./ATTP
Cấp cho:......................................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................................
Là chủ sở hữu (hoặc người đại diện) lô hàng sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Số lượng/trọng lượng |
Phương tiện vận chuyển |
Nơi đi |
Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân nhập khẩu:…………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Nước xuất khẩu: ………………………………………………………………..
Cơ sở sản xuất (Nếu có):..........................Mã số (nếu có)............:………………..
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Cửa khẩu nhập: …………………………………………………………………..
CHỨNG NHẬN
Lô hàng trên có kết quả kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đáp ứng yêu cầu về ATTP.
Lô hàng có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm đáp ứng yêu cầu về ATTP.
Giấy này được cấp căn cứ vào:
Giấy đăng ký kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu;
Biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm và lấy mẫu;
Kết quả phân tích của phòng kiểm nghiệm được chỉ định;
Căn cứ khác: ......................................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: nghiêm cấm chở hàng đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan kiểm tra ATTP
Để tư vấn thêm đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP VIHABRAND
Chúng tôi tin rằng Quý Công ty quan tâm đến các lợi ích về SHTT của Quý Công ty. Còn với VIHACO VIET NAM CO.,LTD lợi ích của quý công ty cũng là lợi ích của chúng tôi, bởi chúng tôi quan niệm rằng:
“bảo vệ lợi ích chính đáng của khách hàng như bảo vệ lợi ích của chính mình”.
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIHACO
ĐC: 20/1/6, Đ.Trục, P.13, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
Email : vihaco.gov@gmail.com
Website.http://dangkythuonghieu.org
Tel : (028) 62 758 518 - Fax: (028) 62 758 519
Hotline: 0933 502 255 – 0909 444 771
để được hỗ trợ và tiến hành các thủ tục pháp lý nhanh nhất và hiệu quả nhất, tư vấn MIỄN PHÍ
VIHACO VIET NAM CO.,LTD luôn sẵn sàng đón chào Quý Công ty và hân hạnh được phục vụ!
Xin chân thành cảm ơn quý khách ghé thăm!
Tweet